Đầu dò thăm dò điện trở suât lỗ khoan kỹ thuật số, độ chính xác cao. Theo tiêu chuẩn, đầu dò ELG 46 cung cấp dữ liệu thế tự nhiên SP, điện trở 1 điểm SPR, điện trở suất thông thường với ngắn 16” và dài 64”. |
Tùy chọn, đầu dò đo gamma tự nhiên để cung cấp thêm thông tin thạch học bổ sung hoặc cho các mục đích tương quan ngang. Được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thăm dò và đánh giá tài nguyên nước ngầm, đầu dò này thích hợp để sử dụng trong các thành tạo có điện trở suất từ 10 đến 25 000 Ω·m. |
![]() |
Điều kiện lỗ khoan |
• Lỗ khoan khô hoặc chứa đầy chất lỏng |
• Lỗ mở hoặc vỏ PVC, nếu phương vị yêu cầu |
• Vỏ thép, nếu góc phương vị không cần thiết |
Thông số cảm biến: | |
• Tín hiệu điện trở kháng | Sóng sin 200 Hz với ALC |
• Dải đo điện trở suất | 0 – 25 kΩ·m (16-bit) |
• Độ phân giải điện trở suất | 0,4 Ω·m |
• Dải đo SP | ± 1 500 mV |
• Độ phân giải SP | 0,05 mV |
Thống số kỹ thuật đầu đo | |
• Đường kính | 46mm |
• Nguồn điện cung cấp | 70 – 100 VDC |
• Nhiệt độ hoạt động tối đa | 700C |
• Áp suất hoạt động lớn nhất | 200bar |
Tùy chọn và Phụ kiện |
• Cảm biến tia gamma: tinh thể ø25 x 50 mm NaI (Tl) |
• Hộp hiệu chỉnh |