Kể từ 2003, thiết bị đo chuyển vị ngang của rst instrument đã đạt được chiều dài tổng thể ngắn nhất trên thị trường. |
Đầu đo của rst instrument có thể đi qua ống vách có bán kính cong nhỏ tới 1.93m. Một bộ vi điều khiển trong đầu dò quản lý việc thu thập dữ liệu, áp dụng hiệu chuẩn kỹ thuật số chính xác và cung cấp thời gian xử lý nhanh giúp việc thu thập dữ liệu rất hiệu quả. |
Ứng dụng RST Digital Inclinometer hoạt động thu thập dữ liệu. Ứng dụng được thiết kế để nhân viên hiện trường dễ dàng thiết lập cấu hình và thu thập kết quả. |
Thông số kỹ thuật đầu đo Inclinometer | |
Mục | Thông số |
• Trục bánh xe cơ sở | 0.5m |
• Đường kính đầu dò | 25.4mm |
• Chiều dài đầu dò (bao gồm đầu kết nối) | 719mm |
• Khối lượng | 1.06 kg |
• Vật liệu đầu dò | Thép không rỉ |
• Dải đo | ± 30° |
• Độ phân giải dữ liệu | 0.005mm/500mm |
• Bộ nhớ | > 1.000.000 kết quả |
• Độ lặp lại | ± 0.002° |
• Độ chính xác hệ thống | ± 2mm/ 25m |
• Căn chỉnh trục | Không kỹ thuật số |
• Dải nhiệt độ | -40 – 70°C |
• Độ lặp lại | ± 0.002° |
Thông số kỹ thuật cáp tín hiệu | |
• Đường kính cáp | 6.40mm |
• Khối lượng cáp | 2.3kg/50m |
• Độ bền phá hủy cáp | 1.8 kN |
• Vật liệu gia cường cáp | Kevlar |
• Vỏ cáp | Polyurethan |
• Độ căng (treo trong lỗ khoan khô 50m) | 7 mm |
Thông số kỹ thuật trống cuộn cáp | |
• Đường kính cuộn cáp tới 75m | 310mm |
• Đường kính cuộn cáp 100 – 200m | 380mm |
• Đường kính cuộn cáp tới 225m | 460mm |
• Khối lượng trống với 50m cáp | 4.7 kg |