MP-2 Measurement Platform là một thiết bị đo độ dẫn nhiệt tiên tiến, thông minh với khả năng kết hợp được với nhiều loại đầu dò Transient Thermal Conductivity sensor cho một dải rộng các ứng dụng khác nhau, tập trung vào các phép đo chính. Các dạng vật liệu đo: chất lỏng, chất rắn, bột và bột nhão.
Bộ điều khiển MP-2 tự động phát hiện cảm biến được kết nối và tải các thiết lập cho cảm biến thử nghiệm tương ứng. Các phép đo được thực hiện dễ dàng với phần mềm thông minh trên thiết bị và được chuyển sang máy tính với phần mềm tiện ích Windows đi kèm. |
Nguyên lý | |
Các cảm biến Transient Thermal Conductivity sensor có chung nguyên lý hoạt động. Dây cảm biến được làm nóng bằng cách sử dụng nguồn dòng điện không đổi (q) và sự tăng nhiệt độ được ghi lại bằng cách theo dõi sự thay đổi điện trở của dây (THW và EFF) hoặc bằng cặp nhiệt điện (TLS). Đối với các mẫu có độ dẫn nhiệt cao thì độ dốc càng thấp; đối với các mẫu có độ dẫn nhiệt thấp, độ dốc càng cao | |
Để thuận tiện, chức năng tự động kiểm tra có thể được lập trình trên thiết bị hoặc bằng phần mềm tiện ích MP-2 Windows. Các tính năng bổ sung trên thiết bị và phần mềm tiện ích bao gồm khả năng xem lại, lưu hoặc xóa, xuất kết quả sang Excel. Để tối đa hóa tính di động, nguồn điện có thể được cung cấp bằng pin hoặc cáp USB. Các biểu tượng trên màn hình giúp người dùng được thông báo về tình trạng pin và tiến trình kiểm tra. | |
Bộ điều khiển MP-2: |
Các tính năng nổi bật |
♦ Các cảm biến đo lường gốc ♦ Tiết kiệm, Thông minh và Chính xác ♦ Các cảm biến đo lường gốc ♦ Phù hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm và cả ngoài hiện trường ♦ Kết hợp được nhiều cảm biến ♦ Tự động kiểm tra và xuất dữ liệu ♦ Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM và ISO |
CÁC LOẠI CẢM BIẾN SỬ DỤNG VỚI BỘ MP-2 CONTROLLER | ||||
a) Cảm biến kim đo TLS (Transient Line Source) | ||||
TLS 50mm | TLS 100mm | TLS 150mm | TLS 100mm-vCp | |
Vật liệu | Đá, bê tông & polyme | Đất, bột, hồ & chất rắn | Đất, bột, hồ & chất rắn | Đất, bột, hồ & chất rắn |
Khả năng đo | Thuộc tính khối | Thuộc tính khối | Thuộc tính khối | Thuộc tính khối |
Độ dẫn nhiệt | 0.3 tới 5 W/m•K | 0.1 tới 5 W/m•K | 0.1 tới 3 W/m•K | 0.1 tới 5 W/m•K |
Nhiệt trở kháng | 0.2 tới 3.3 mK/W | 0.2 tới 10 mK/W | 0.3 tới 10 mK/W | N/A |
Thời gian đo | 3 phút | 3 phút | 3 phút | N/A |
Độ lặp lại | 2% | 2% | 2% | 2% |
Độ chính xác | 5% | 5% | 5% | 5% |
Dải nhiệt độ | -40 tới 100°C | -40 tới 100°C | -40 tới 100°C | -40 tới 100°C |
Kích thước mẫu nhỏ nhất | ∅50mm x 50 mm | ∅50mm x 100 mm | ∅50mm x 150 mm | ∅50mm x 100 mm |
Kích thước mẫu lớn nhất | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn |
Tiêu chuẩn | Modified ASTM D5334-22 | ASTM D5334-22, IEEE 442-1981 | ASTM D5334-22, IEEE 442-2017 | ASTM D5334-22 |
Độ khuếch tán nhiệt | N/A | N/A | N/A | 0.05 tới 1.5 mm²/s |
Độ chính xác | N/A | N/A | N/A | ± 10% |
Nhiệt dung riêng thể tích | N/A | N/A | N/A | Tới 2.5 MJ/m³K |
Độ chính xác | N/A | N/A | N/A | ± 15% |
b) Cảm biến THW (Transient Hot Wire) | ||
THW L3 | THW S | |
Vật liệu | Chất lỏng, bột & bột nhão | Vật liệu cách nhiệt và vật liệu mềm |
Khả năng đo | Thuộc tính khối | Thuộc tính khối |
Độ dẫn nhiệt | 0.01 tới 1 W/m•K | 0.01 tới 2 W/m•K |
Thời gian đo | 1 giây | < 5 giây |
Độ lặp lại | 2% | 2% |
Độ chính xác | 5% | 5% |
Dải nhiệt độ | 10 tới 40°C | 10 tới 40°C |
Kích thước mẫu nhỏ nhất | 15 ml | 50mm x 10 mm |
Kích thước mẫu lớn nhất | Không giới hạn | Không giới hạn |
Tiêu chuẩn | ASTM D7896-19 | N/A |
c) Cảm biến TPS-EFF | |
TPS-EFF | |
Vật liệu | Vải, sợi & chất rắn |
Khả năng đo | Một chiều |
Độ thấm nhiệt | 35 tới 1700 W√s/m²K |
Thời gian đo | 2 & 10 giây |
Độ lặp lại | 2% |
Độ chính xác | 5% |
Dải nhiệt độ | -10 tới 50°C |
Kích thước mẫu nhỏ nhất | 35mm x chiều dày |
Kích thước mẫu lớn nhất | Không giới hạn |
Dải độ ẩm | 0 -90% (không ngưng tụ) |
Đường kính cảm biến | 30mm |
Tiêu chuẩn | ASTM D7984-16 |
Phương pháp kiểm tra | Transient Plane Source (TPS) |
d) Cảm biến TPS | |
TPS-4 | |
Vật liệu | Polyme & Composite |
Khả năng đo | Thuộc tính khối |
Độ dẫn nhiệt | 0.03 – 5 W/m*K |
Thời gian đo | 10 & 20 giây |
Độ lặp lại | 2% |
Độ chính xác | 5% |
Dải nhiệt độ | -10 tới 40°C |
Kích thước mẫu nhỏ nhất | 35mm x chiều dày (tròn hoặc vuông) |
Kích thước mẫu lớn nhất | Không giới hạn |
Đường kính cảm biến | 12.8mm |
Phương pháp kiểm tra | Transient Plane Source (TPS) |
Bảng so sánh các model thiết bị Transient Plane Source (TPS) | ||||
Model | MP-1 với TPS | TPS-2 | TPS-3 | MP2 với TPS-4 |
Dải độ dẫn nhiệt | 0.005-1800 W/m*K | 0.01-100|0.01-500 W/m*K | 0.03-80 W/m*K | 0.03-5 W/m*K |
Thuộc tính bổ sung | Độ thoát nhiệt, Nhiệt dung riêng, Độ thấm nhiệt, Trở kháng tiếp xúc | Độ thoát nhiệt, Nhiệt dung riêng, Độ thấm nhiệt | Độ thoát nhiệt, Nhiệt dung riêng, Độ thấm nhiệt | Không |
Kích thước mẫu (mm) | ≥ 5 x 5 | ≥ 10 x 10 | ≥ 40 x 40 | ≥ 35 x 35 |
Thời gian đo (giây) | 0.25, 0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20, 40, 80, 160, 320, 640, 1280 | 2, 3, 4, 5, 10, 20, 40, 80, 160 | 10, 20, 40, 80, 160 | 20 và 40 |
Dải nhiệt độ | Nhiệt độ phòng 0 – 300ºC -160|-50|-20|0 – 300ºC |
Nhiệt độ phòng RT – 300ºC -75 – 200ºC |
Nhiệt độ phòng 10 – 80ºC |
Nhiệt độ phòng 10 – 40ºC |
Cảm biến 2 mặt (đối xứng) | Có | Có | Có | Không |
Cảm biến 1 mặt (bất đối xứng) | Có | Có | Không | Có |
Cảm biến TPS (bán kính, mm) | 0.5, 0.8, 2, 3.2, 6.4, 10, 15, 30 | 2, 3.2, 6.4, 10 | 10 | 6.4 |
Trở kháng tiếp xúc | Được đo & Thủ công | Thủ công | Thủ công | Tự động |
Độ dẫn nhiệt 3D – Khối | Có | Có | Có | Có |
Độ dẫn nhiệt bất đẳng hướng | Có | Có | Không | Không |
Độ dẫn nhiệt phiến | Có | Có | Không | Không |
Nhiệt dung riêng trực tiếp | Có | Có | Không | Không |
Độ dẫn nhiệt 1-D | Có | Không | Không | Không |
Màng mỏng/ Lớp phủ | Có | Không | Không | Không |
Bộ chuyển mạch tích hợp (x4 kênh) | Có | Không | Không | Không |
Nền tảng nhiệt độ | Có | Không | Không | Không |
Lò nung – Tự động | Có | Có | Không | Không |
Tùy chọn phương pháp THW cho chất lỏng | Có | Không | Không | Có |
Đáp ứng ISO 22007-2 | Có | Có | Không | Không |
Bảng so sánh các model thiết bị Transient Hot Wire (THW) | ||||
Model | MP-1 với THW | THW-L1 | THW-L2 | MP2 với THW-L3 |
Vật liệu | Chất lỏng, Bột & Bột nhão | Chất lỏng, Bột & Bột nhão | Chất lỏng, Bột & Bột nhão | Chất lỏng, Bột & Bột nhão |
Mô đun kiểm tra | Khối | Khối | Khối | Khối |
Vật liệu khác | Chất rắn với TPS | Không | Không | Chất rắn với TPS và TLS |
Độ dẫn nhiệt | 0.01 – 2 W/m*K | 0.01 – 2 W/m*K | 0.01 – 2 W/m*K | 0.01 – 1 W/m*K |
Kích thước mẫu | 20 ml | 20 ml | 15 ml | 15 ml |
Thuộc tính bổ sung | Độ thoát nhiệt & Nhiệt dung riêng | Độ thoát nhiệt & Nhiệt dung riêng | Không | Không |
Dải nhiệt độ | Nhiệt độ phòng 10 – 200ºC|-50/-15/0 – 200ºC -160/-45/-15/0 – 300ºC |
10 – 200ºC|-50/-15/0 – 200ºC -160/-45/-15/0 – 300ºC |
-50 – 100ºC | Nhiệt độ phòng 10 – 40ºC |
Áp lực | Tới 35 bar* | Tới 35 bar* | Xung quanh | Xung quanh |
Thời gian đo | 1 giây | 1 giây | 1 giây|< 5 giây | 1 giây |
Điểm dữ liệu | 400 điểm/giây | 100 điểm/giây | 60 điểm/giây | 60 điểm/giây |
Độ chính xác độ dẫn nhiệt | 2% | 2% | 5% | 5% |
Độ lặp lại | 1% | 1% | 2% | 2% |
Tiêu chuẩn | ASTM D7896-19 | ASTM D7896-19 | ASTM D7896-19 | ASTM D7896-19 |
Yêu cầu bộ làm mát bên ngoài | Không|Có* | Không|Có* | Có | Có |
Nhiệt dung riêng trực tiếp | Có | Có | Không | Không |
Độ dẫn nhiệt 1-D | Có | Không | Không | Không |
*Phụ thuộc vào Model sử dụng |