Thermtest_Bảng so sánh giữa các model thiết bị đo độ dẫn nhiệt sử dụng phương pháp Transient Plane Source (TPS)

Bảng so sánh các model thiết bị Transient Plane Source (TPS)
Model MP-1 với TPS TPS-2 TPS-3 MP2 với TPS-4
Dải độ dẫn nhiệt 0.005-1800 W/m*K 0.01-100|0.01-500 W/m*K 0.03-80 W/m*K 0.03-80 W/m*K
Thuộc tính bổ sung Độ thoát nhiệt, Nhiệt dung riêng, Độ thấm nhiệt, Trở kháng tiếp xúc Độ thoát nhiệt, Nhiệt dung riêng, Độ thấm nhiệt Độ thoát nhiệt, Nhiệt dung riêng, Độ thấm nhiệt Không
Kích thước mẫu (mm) ≥ 5 x 5 ≥ 10 x 10 ≥ 40 x 40 ≥ 35 x 35
Thời gian đo (giây) 0.25, 0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20, 40, 80, 160, 320, 640, 1280 2, 3, 4, 5, 10, 20, 40, 80, 160 10, 20, 40, 80, 160 20 và 40
Dải nhiệt độ Nhiệt độ phòng
0 – 300ºC

-160|-50|-20|0 – 300ºC
Nhiệt độ phòng
RT – 300ºC

-75 – 200ºC
Nhiệt độ phòng
10 – 80ºC
Nhiệt độ phòng
10 – 40ºC
Cảm biến 2 mặt (đối xứng) Không
Cảm biến 1 mặt (bất đối xứng) Không
Cảm biến TPS (bán kính, mm) 0.5, 0.8, 2, 3.2, 6.4, 10, 15, 30 2, 3.2, 6.4, 10 10 6.4
Trở kháng tiếp xúc Được đo & Thủ công Thủ công Thủ công Tự động
Độ dẫn nhiệt 3D – Khối
Độ dẫn nhiệt bất đẳng hướng Không Không
Độ dẫn nhiệt phiến Không Không
Nhiệt dung riêng trực tiếp Không Không
Độ dẫn nhiệt 1-D Không Không Không
Màng mỏng/ Lớp phủ Không Không Không
Bộ chuyển mạch tích hợp (x4 kênh) Không Không Không
Nền tảng nhiệt độ Không Không Không
Lò nung – Tự động Không Không
Tùy chọn phương pháp THW cho chất lỏng Không Không
Đáp ứng ISO 22007-2 Không Không